- Fluorit
- Sản phẩm Flo vô cơ
- Sản phẩm Flo hữu cơ
- Các chất trung gian chứa flo
- Khí hiếm đặc biệt
- Sản phẩm tùy chỉnh
- Các sản phẩm tùy chỉnh khác
- Aprepitant--Thuốc chống nôn bổ trợ cho hóa trị ung thư
- Dòng dẫn xuất Trifluoro
- Dòng muối Lithium-LiTFSi
- Dòng Perfluorinated
- Dòng Trifluorotoluene
- 2,4-Dichloro-3,5-Dinitrotrifluorotoluen
- M-Fluorotrifluorotoluen
- O-Fluorotrifluorotoluen
- P-Fluorotrifluorotoluen
- 2-Bromo-5-Fluorotrifluorotoluen
- 5-Bromo-2-Fluorotrifluorotoluen
- 5-Chloro-2-Nitrotrifluorotoluen
- 4-Fluoro-3-Trifluoromethylphenol
- P-Trifluoromethylthiophenol
- M-Ditrifluorotoluen
- 3.5-Bistrifluoromethylbromobenzen
- P-Ditrifluorotoluen
- 2. 4. 6-Trifluorobenzonitril
Hexafluoropropylen
MÔ TẢ NGẮN GỌN
Hexafluoropropylene (HFP) là một trong những nguyên liệu thô cơ bản cho ngành công nghiệp flo hữu cơ và là chất trung gian cho nhiều hợp chất chứa flo. Trong điều kiện áp suất, hexafluoropropylene có thể được lưu trữ và vận chuyển ở trạng thái lỏng mà không cần thêm chất ổn định. Polyperfluoroethylene propylene (FEP) có thể thu được bằng cách đồng trùng hợp hexafluoropropylene và tetrafluoroethylene. So với PTFE, FEP không chỉ có đặc điểm riêng biệt là có thể xử lý nóng chảy mà còn có đặc tính điện môi, đặc tính cách điện và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó có khả năng chống dung môi hóa học, đặc tính chống cháy, chịu nhiệt độ cao và thấp và có thể sử dụng trong thời gian dài ở nhiệt độ từ -80°C đến 200°C.
CHỈ SỐ KỸ THUẬT
Phân tích | Yêu cầu |
vẻ bề ngoài | Khí không màu và không mùi |
Độ tinh khiết% | 99 |
Mục đích (SỬ DỤNG)
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
BƯU KIỆN
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
mô tả2