- Fluorit
- Sản phẩm Flo vô cơ
- Sản phẩm Flo hữu cơ
- Các chất trung gian chứa flo
- M-Trifluoromethylbenzenacetonitril
- 2,4-Dichloro-3,5-Dinitrobenzotriflorua
- Ethiopromide
- 2-Bromoheptafluoropropane
- 2-Amino-5-Chloro-2'-Fluorobenzophenone
- 2-Fluoro-4-Bromoaniline
- 3,5-Difluorobromobenzen
- 3,4,5-Trifluorobromobenzen
- M-Fluorophenol
- Bromo-3-Fluorobenzen
- Pentafluorobenzyl Bromide
- Ethyl Difluoroacetate
- Ethyl Difluorobromoacetate
- Axit Trifluorochloric
- Khí hiếm đặc biệt
- Sản phẩm tùy chỉnh
- Các sản phẩm tùy chỉnh khác
- Aprepitant--Thuốc chống nôn bổ trợ cho hóa trị ung thư
- Dòng dẫn xuất Trifluoro
- Dòng muối Lithium-LiTFSi
- Dòng Perfluorinated
- Dòng Trifluorotoluene
- 2,4-Dichloro-3,5-Dinitrotrifluorotoluen
- M-Fluorotrifluorotoluen
- O-Fluorotrifluorotoluen
- P-Fluorotrifluorotoluen
- 2-Bromo-5-Fluorotrifluorotoluen
- 5-Bromo-2-Fluorotrifluorotoluen
- 5-Chloro-2-Nitrotrifluorotoluen
- 4-Fluoro-3-Trifluoromethylphenol
- P-Trifluoromethylthiophenol
- M-Ditrifluorotoluen
- 3.5-Bistrifluoromethylbromobenzen
- P-Ditrifluorotoluen
- 2. 4. 6-Trifluorobenzonitril
Praseodymium florua
MÔ TẢ NGẮN GỌN
Praseodymium fluoride, tinh thể hoặc bột màu xanh lá cây nhạt, không chứa nước tinh thể. Không tan trong nước, khó tan trong axit clohydric, axit nitric và axit sunfuric, nhưng tan trong axit perchloric. Trong không khí, nó hút ẩm và tương đối ổn định. Praseodymium fluoride chủ yếu được sử dụng trong thuốc thử phòng thí nghiệm, pha tạp sợi quang, vật liệu laser, vật liệu phát quang, sợi quang, vật liệu phủ quang học, vật liệu điện tử, v.v.
CHỈ SỐ KỸ THUẬT
Phân tích dự án | Phân tích | Yêu cầu |
Vẻ bề ngoài | Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng hơi tím |
Tỉ trọng | Mật độ | 6,2g/ml |
Điểm nóng chảy | Điểm nóng chảy | 1395℃ |
R | ≥ | 86,5% |
F | ≥ | 29% |
CÁC | ≤ | 2000ppm |
Giảm bỏng | ≤ | 3000ppm |
SỬ DỤNG
1. Dùng để điều chế kim loại praseodymium.
2. Chuẩn bị chất phát quang để hiển thị hình ảnh trong y học hiện đại.
3.Vật liệu laser tinh thể đất hiếm.
4. Được sử dụng làm chất phụ gia cho thanh cacbon hồ quang để cải thiện hiệu suất của chúng.
5. Dùng để chế tạo màng quang học chất lượng cao và cải thiện hiệu suất của các thiết bị quang học.
6. Đây là vật liệu quan trọng để chế tạo tinh thể laser và nguyên liệu tinh thể đơn, có ý nghĩa to lớn đối với lĩnh vực công nghệ laser và phát triển tinh thể đơn.
7. Được sử dụng để chế tạo bộ khuếch đại laser nhằm cải thiện hiệu suất năng lượng và tính định hướng của laser.
8. Có thể dùng làm chất hỗ trợ xúc tác trong các phản ứng hóa học để cải thiện hiệu suất và độ chọn lọc của phản ứng.
9. Được sử dụng trong công nghệ lắng đọng chân không.
2. Chuẩn bị chất phát quang để hiển thị hình ảnh trong y học hiện đại.
3.Vật liệu laser tinh thể đất hiếm.
4. Được sử dụng làm chất phụ gia cho thanh cacbon hồ quang để cải thiện hiệu suất của chúng.
5. Dùng để chế tạo màng quang học chất lượng cao và cải thiện hiệu suất của các thiết bị quang học.
6. Đây là vật liệu quan trọng để chế tạo tinh thể laser và nguyên liệu tinh thể đơn, có ý nghĩa to lớn đối với lĩnh vực công nghệ laser và phát triển tinh thể đơn.
7. Được sử dụng để chế tạo bộ khuếch đại laser nhằm cải thiện hiệu suất năng lượng và tính định hướng của laser.
8. Có thể dùng làm chất hỗ trợ xúc tác trong các phản ứng hóa học để cải thiện hiệu suất và độ chọn lọc của phản ứng.
9. Được sử dụng trong công nghệ lắng đọng chân không.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
1. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
2. Bảo quản trong hộp kín ở nhiệt độ phòng.
BƯU KIỆN
1. Bao bì thùng carton, bao bì túi dệt.
2. Cung cấp các hình thức đóng gói khác theo nhu cầu của khách hàng.
2. Cung cấp các hình thức đóng gói khác theo nhu cầu của khách hàng.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Praseodymium fluoride không tan trong nước và khó tan trong axit clohydric, axit nitric và axit sunfuric, nhưng tan trong axit perchloric. Nó hút ẩm trong không khí và tương đối ổn định.
2. Trong không khí, praseodymium fluoride tạo thành oxit màu đen giòn.
2. Trong không khí, praseodymium fluoride tạo thành oxit màu đen giòn.
mô tả2