- Fluorit
- Sản phẩm Flo vô cơ
- Sản phẩm Flo hữu cơ
- Các chất trung gian chứa flo
- M-Trifluoromethylbenzenacetonitril
- 2,4-Dichloro-3,5-Dinitrobenzotriflorua
- Ethiopromide
- 2-Bromoheptafluoropropane
- 2-Amino-5-Chloro-2'-Fluorobenzophenone
- 2-Fluoro-4-Bromoaniline
- 3,5-Difluorobromobenzen
- 3,4,5-Trifluorobromobenzen
- M-Fluorophenol
- Bromo-3-Fluorobenzen
- Pentafluorobenzyl Bromide
- Ethyl Difluoroacetate
- Ethyl Difluorobromoacetate
- Axit Trifluorochloric
- Khí hiếm đặc biệt
- Sản phẩm tùy chỉnh
- Các sản phẩm tùy chỉnh khác
- Aprepitant--Thuốc chống nôn bổ trợ cho hóa trị ung thư
- Dòng dẫn xuất Trifluoro
- Dòng muối Lithium-LiTFSi
- Dòng Perfluorinated
- Dòng Trifluorotoluene
- 2,4-Dichloro-3,5-Dinitrotrifluorotoluen
- M-Fluorotrifluorotoluen
- O-Fluorotrifluorotoluen
- P-Fluorotrifluorotoluen
- 2-Bromo-5-Fluorotrifluorotoluen
- 5-Bromo-2-Fluorotrifluorotoluen
- 5-Chloro-2-Nitrotrifluorotoluen
- 4-Fluoro-3-Trifluoromethylphenol
- P-Trifluoromethylthiophenol
- M-Ditrifluorotoluen
- 3.5-Bistrifluoromethylbromobenzen
- P-Ditrifluorotoluen
- 2. 4. 6-Trifluorobenzonitril
Oxit Terbi
MÔ TẢ NGẮN GỌN
Terbi oxit là một loại bột màu nâu không tan trong nước và etanol, nhưng có thể hòa tan trong axit vô cơ để tạo thành muối terbi. Terbi oxit có điểm nóng chảy cao và độ ổn định cao. Nó không dễ tan trong nước, nhưng có thể hòa tan trong axit ở nhiệt độ phòng để tạo thành muối terbi. Ngoài ra, terbi oxit còn có các tính chất quang học, điện và từ tuyệt vời, chẳng hạn như chiết suất cao, hằng số điện môi cao, tổn thất điện môi thấp và tính chất từ tốt. Những đặc điểm này làm cho terbi oxit có phạm vi giá trị ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực.
CHỈ SỐ KỸ THUẬT
Phân tích dự án | Phân tích | Yêu cầu |
Vẻ bề ngoài | Vẻ bề ngoài | Bột màu nâu |
Tỉ trọng | Mật độ | 7,3 g/cm³(25℃) |
Điểm nóng chảy | Điểm nóng chảy | 2337℃ |
R | ≥ | 84% |
F | ≥ | 26% |
CÁC | ≤ | 500ppm |
Giảm bỏng | ≤ | 1500ppm |
SỬ DỤNG
2. Dùng làm phụ gia cho yttri sắt và yttri nhôm garnet và làm nguyên liệu sản xuất terbi kim loại. Cũng có thể dùng làm chất hoạt hóa cho chất phát quang và làm chất phát quang cho giấy tăng cường tia X.
3. Được sử dụng làm chất kích hoạt vật liệu huỳnh quang và chất pha tạp garnet.
4. Sự thẩm thấu khuếch tán ranh giới hạt của bề mặt vật liệu từ tính.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
1. Bảo quản ở nơi khô ráo, thông gió tốt để tránh ẩm và oxy hóa.
2. Bảo quản trong túi hoặc hộp chống ẩm kín ở nơi khô ráo, thoáng mát.
3. Môi trường lưu trữ phải tránh nhiệt độ cao, ánh sáng mạnh và ăn mòn hóa học.
4. Nơi lưu trữ phải có biện pháp phòng chống cháy nổ tốt vì oxit terbi có thể phân hủy ở nhiệt độ cao và giải phóng khí độc hại.
BƯU KIỆN
2. Có thể cung cấp các hình thức đóng gói khác theo nhu cầu của khách hàng.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Terbi oxit là chất oxy hóa mạnh có thể tham gia phản ứng oxy hóa khử với nhiều hợp chất khác nhau.
3. Terbi oxit có tính chất quang học và từ tính tốt, mang lại tiềm năng ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực công nghệ cao.
mô tả2